Thực đơn
Japan_Football_League Mùa 2015Giải đấu sẽ thi đấy theo hệ thống Apertura và Clausura, hai đội vô địch của mỗi giai đoạn sẽ tranh chức vô địch trong trận playoff.
Câu lạc bộ | Mùa đầu tiên tại JFL | Số mùa tại JFL | Trụ sở | Giai đoạn hiện tại ở JFL | Chức vô địch lần cuối | Tư cách để tham dự J. League |
---|---|---|---|---|---|---|
Azul Claro Numazu | 2014 | 2 | Numazu, Shizuoka | 2014— | — | Có |
Fagiano Okayama Next | 2014 | 2 | Okayama, Okayama | 2014— | — | Không |
MIO Biwako Shiga | 1999 | 17 | Hamamatsu, Shizuoka | 1999— | 2014 | Không |
Kagoshima United | 2014 | 2 | Kagoshima, Kagoshima | 2014— | — | Có |
Honda FC | 2005 | 9 | Miyazaki, Miyazaki | 2009— | — | Không |
Maruyasu Okazaki | 2014 | 2 | Okazaki, Aichi | 2014— | — | Không |
Honda Lock | 2008 | 8 | Kusatsu, Shiga | 2008— | — | Có |
Nara Club | 2015 | 1 | Nara, Nara | 2015— | — | Có |
FC Osaka | 2015 | 1 | Toàn Osaka | 2015— | — | Có |
SP Kyoto FC | 2003 | 13 | Uji, Kyoto | 2003— | — | Không |
Ryutsu Keizai Dragons | 2015 | 1 | Ryūgasaki, Ibaraki | 2015— | — | Không |
Sony Sendai | 1999 | 17 | Miyagi | 1999— | — | Không |
Tochigi Uva | 2010 | 6 | Tochigi, Tochigi | 2010— | — | Có |
Vanraure Hachinohe | 2014 | 2 | Hachinohe, Aomori | 2014— | — | Có |
Verspah Oita | 2012 | 4 | Ōita, Ōita | 2012— | — | Không |
Yokogawa Musashino | 1999 | 17 | Musashino, Tokyo | 1999— | — | Không |
Câu lạc bộ | Mùa đầu tiên tại JFL | Số mùa tại JFL | Trụ sở | Giai đoạn gần nhất ở JFL | Chức vô địch lần cuối | Hạng hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
ALO's Hokuriku | 2000 | 8 | Toyama, Toyama | 2000–2007 | — | Giải thể, hợp nhất thành Kataller Toyama |
Arte Takasaki | 2004 | 8 | Takasaki, Gunma | 2004–2011 | — | Giải thể |
Kyoto BAMB 1993 | 2000 | 4 | Kyoto, Kyoto | 2000–2004 | — | Kansai League H1 |
Blaublitz Akita | 2007 | 7 | Toàn Akita | 2007–2013 | — | J3 |
Ehime FC | 2001 | 5 | Toàn Ehime | 2001–2005 | 2005 | J2 |
Fagiano Okayama | 2008 | 1 | Toàn Okayama | 2008 | — | J2 |
Fukushima United | 2013 | 1 | Fukushima, Fukushima | 2013 | — | J3 |
Gainare Tottori | 2001 | 10 | Toàn Tottori | 2001–2010 | 2010 | J3 |
FC Gifu | 2007 | 1 | Toàn Gifu | 2007 | — | J2 |
Mito HollyHock | 1999 | 1 | Mito, Ibaraki | 1999 | — | J2 |
Jatco FC | 1999 | 5 | Numazu, Shizuoka | 1999–2003 | — | Giải thể |
Đội dự bị JEF | 2006 | 6 | Ichihara, Chiba | 2006–2011 | — | Giải thể |
Kamatamare Sanuki | 2011 | 3 | Toàn Kagawa | 2011–2013 | — | J2 |
FC Kariya | 1999 | 11 | Kariya, Aichi | 1999–2009 | — | Tōkai League H1 |
Kataller Toyama | 2008 | 1 | Toàn Toyama | 2008 | — | J3 |
Đại học Kokushikan | 1999 | 6 | Machida, Tokyo | 1999–2003 | — | Kantō University League |
Mitsubishi Motors Mizushima | 2005 | 5 | Kurashiki, Okayama | 2005–2009 | — | Chugoku League |
Fujieda MYFC | 2012 | 2 | Fujieda, Shizuoka | 2012–2013 | — | J3 |
New Wave Kitakyushu | 2008 | 2 | Kitakyushu, Fukuoka | 2008–2009 | — | J2 |
Dược Otsuka | 1999 | 6 | Toàn Tokushima | 1999–2004 | 2004 | J2 |
Nagano Parceiro | 2011 | 3 | Nagano, Nagano | 2011–2013 | 2013 | J3 |
Profesor Miyazaki | 2002 | 1 | Toàn Miyazaki | 2002 | — | Giải thể |
Rosso Kumamoto | 2001 | 4 | Kumamoto, Kumamoto | 2006–2007 | — | J2 |
Renofa Yamaguchi | 2014 | 1 | Yamaguchi, Yamaguchi | 2014 | — | J3 |
FC Ryukyu | 2006 | 8 | Toàn Okinawa | 2006–2013 | — | J3 |
Đại học Ryutsu Keizai | 2005 | 6 | Ryugasaki, Ibaraki | 2005–2010 | — | Kantō League H1 |
SC Sagamihara | 2013 | 1 | Sagamihara, Kanagawa | 2013 | — | J3 |
Sagawa Express Osaka | 2002 | 5 | Higashisumiyoshi-ku, Osaka | 2002–2006 | — | Giải thể, hợp nhất thành Sagawa Shiga |
Sagawa Express Tokyo | 2001 | 6 | Kōtō, Tokyo | 2001–2006 | — | Giải thể, hợp nhất thành Sagawa Shiga |
Sagawa Shiga | 2007 | 6 | Moriyama, Shiga | 2007–2012 | 2011 | Giải thể |
Đại học Shizuoka Sangyo | 2000 | 3 | Iwata, Shizuoka | 2000–2002 | — | Tōkai University League |
Thespa Kusatsu | 2004 | 1 | Toàn Gunma | 2004 | — | J2 |
Tochigi SC | 2000 | 9 | Utsunomiya, Tochigi | 2000–2008 | — | J2 |
V-Varen Nagasaki | 2009 | 4 | Toàn Nagasaki | 2009–2012 | 2012 | J2 |
Matsumoto Yamaga | 2010 | 2 | Matsumoto, Nagano | 2010–2011 | — | J1 |
YKK AP | 2001 | 7 | Kurobe, Toyama | 2001–2007 | — | Giải thể, hợp nhất thành Kataller Toyama |
Yokohama FC | 1999 | 2 | Yokohama, Kanagawa | 1999–2000 | 2000 | J2 |
YSCC Yokohama | 2012 | 2 | Yokohama, Kanagawa | 2012–2013 | — | J3 |
Machida Zelvia | 2009 | 4 | Machida, Tokyo | 2013 | — | J3 |
Zweigen Kanazawa | 2010 | 4 | Kanazawa, Ishikawa | 2010–2013 | — | J2 |
Thực đơn
Japan_Football_League Mùa 2015Liên quan
Japan Japan Airlines Japan Football League Japan Football League (1992–98) Japan Soccer League Japan Gold Disc Award Japan Dome Tour Japan Sinks Japan Soccer League Cup 1976 Japan Record AwardsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Japan_Football_League http://www.jflnews.com http://www.nippon-ganbare.com/2011/01/07/jfl-2010/ http://www.jfl.or.jp/